SA57 DRN90S4/BE2 SEW EURODRIVE Động cơ giảm tốc 1.1kw M2A 56.61 50Hz
1. Tổng quan về SA57 DRN90S4/BE2 SEW EURODRIVE
SEW SA57 DRN90S4/BE2 là động cơ phanh giảm tốc bánh răng - trục vít 1.1 kW, 4 cực, với tốc độ khoảng 1.440 vòng/phút ở 50 Hz. Thông qua hộp số giảm tốc SA57, tốc độ đầu ra điển hình là 74 vòng/phút (tỷ số truyền khoảng 19,5) và mô-men xoắn đầu ra đạt 140 Nm. Động cơ này có xếp hạng hiệu suất năng lượng IE3 mới, vỏ hợp kim nhôm, cách điện Loại F và bảo vệ IP55, phù hợp với hoạt động liên tục S1 trong nhiệt độ môi trường từ -20°C đến +40°C.
Nó cũng tích hợp phanh BE2 24 V DC với mô-men phanh 25 Nm, thời gian phản hồi <20 ms, and a friction plate life of>20.000 chu kỳ, đảm bảo dừng nhanh chóng và an toàn cho tải trọng thẳng đứng hoặc quán tính. Nắp cuối động cơ được trang bị mặt bích ISO 9409-1 và giao diện bộ mã hóa gia tăng (1024 ppr), cho phép tích hợp cắm và chạy với bộ biến tần và bộ điều khiển servo để vận hành vector vòng kín hoặc điều khiển định vị.
Toàn bộ thiết bị có thiết kế mô-đun: hộp số, động cơ, phanh và bộ mã hóa có thể tháo rời, loại bỏ sự cần thiết phải tháo rời hoàn toàn để bảo trì. Hộp số được nhà máy đổ đầy mỡ bôi trơn tuổi thọ cao, đảm bảo tuổi thọ không cần bảo trì là 20.000 giờ. Vỏ được gia cố bằng phân tích phần tử hữu hạn, tăng khả năng chịu tải dọc trục lên 800 N trong khi vẫn duy trì thiết kế nhẹ. Nó có thể chịu được trực tiếp các lực hướng tâm từ bánh răng, ròng rọc hoặc khớp nối.
SA57 DRN90S4/BE2 được sử dụng rộng rãi trong dây chuyền băng tải, thang máy, máy đóng gói, máy móc gốm sứ, trộn thực phẩm và các ứng dụng xếp chồng kho yêu cầu tốc độ từ thấp đến trung bình, mô-men xoắn khởi động cao và phanh an toàn. Đây là một trong những động cơ phanh bánh răng hiệu quả về chi phí nhất của SEW-EURODRIVE trong phân khúc 1.1 kW.
2. Các tính năng cốt lõi:
I. Ứng dụng cốt lõi
Thiết bị liên tục hoặc không liên tục với tốc độ từ thấp đến trung bình, mô-men xoắn khởi động cao và yêu cầu phanh an toàn
Máy móc điển hình: băng tải xích/băng tải, thang máy, máy đóng gói, máy trộn gốm/thực phẩm và xếp chồng kho
II. Thông số kỹ thuật động cơ
Model: DRN90S4 (vỏ gang)
Công suất định mức: 1.1 kW (chế độ S1)
Số cực/tần số: 4 cực, 50 Hz
Tốc độ định mức: 1.440 vòng/phút
Cấp hiệu suất năng lượng: IE3 (≥ 84% @ 1.1 kW)
Cách điện/tăng nhiệt độ: Loại F, ΔT = 80 K
Cấp bảo vệ: IP55 (tiêu chuẩn), IP56 tùy chọn
Nhiệt độ môi trường: –20°C đến +40°C (bôi trơn tiêu chuẩn)
Tùy chọn lắp đặt: B5 (mặt bích) + B14 (mặt bích nhỏ) tùy chọn, mọi góc độ, M1-M6
Vòng bi: 6205-2Z C3, tuổi thọ bôi trơn: 20.000 giờ
Tải dọc trục cho phép: 800 N (liên tục)
III. Thông số hộp số
Model hộp số: SA57 (kết hợp bánh răng xoắn - bánh răng trục vít, 3 cấp)
Tỷ số truyền (Điển hình): i = 19,54 (cấu hình nhà máy)
Tốc độ đầu ra: 74 vòng/phút (ở 50 Hz)
Mô-men xoắn đầu ra: 140 Nm (Hệ số dịch vụ fs = 1.0)
Mô-men xoắn gia tốc tối đa: 210 Nm
Hiệu suất: 92% (bánh răng xoắn cấp một) × 70% (bánh răng trục vít) ≈ 64%
Bôi trơn: Dầu tổng hợp CLP VG 220, không cần bảo trì trong 20.000 giờ
Độ ồn: ≤ 62 dB(A) (1 m, 50 Hz, không tải)
Vật liệu vỏ: Gang xám HT200, hoàn thiện bằng sơn phun nhựa
Trục đầu ra: Ø30 mm (h6 × 60 mm), then: 8 × 7
IV. Thông số phanh BE2
Nguyên lý phanh: Phanh ngắt điện DC (phanh giữ điện)
Điện áp cung cấp: DC 24 ±10% V
Mô-men phanh 25 Nm (định mức)
Thời gian phản hồi < 20 ms (nhả), < 30 ms (gài)
Tuổi thọ lớp lót ma sát ≥ 20.000 chu kỳ (mô-men xoắn đầy đủ)
Nhả thủ công: Cần nhả thủ công tiêu chuẩn để nhả khẩn cấp ở phía động cơ
Bảo vệ IP55, cùng cấp với động cơ
V. Tùy chọn bộ mã hóa (lắp đặt tại nhà máy)
Gia tăng TTL 1024 PPR, nguồn 5 V hoặc 24 V
Tín hiệu A/B/Z với chuyển mạch UVW (tương thích với MOVIMOT® và MOVIDRIVE®)
VI. Tính năng và lợi ích
Đầu ra 140 Nm ở 0 Hz, cho phép khởi động trực tiếp ở tải đầy đủ mà không cần khởi động mềm
Phần mở rộng trục góc phải và kích thước hướng tâm hộp số chỉ 200 mm giúp tiết kiệm không gian lắp đặt
Thiết kế ba cấp mô-đun: Động cơ, phanh và hộp số có thể tháo rời và lắp ráp độc lập, giảm thời gian ngừng bảo trì xuống dưới 10 phút
Ống dẫn làm mát hai kênh làm giảm nhiệt độ tăng 15% so với các mẫu thông thường % để kéo dài tuổi thọ cách điện.
Phanh có một công tắc vi mô tích hợp để giám sát từ xa trạng thái nhả/mòn của phanh.
Hộp đấu dây có thể xoay (3 x 120°), loại bỏ sự cần thiết phải uốn cáp tại chỗ.
Được đổ đầy mỡ bôi trơn dài hạn tại nhà máy, với mỡ nhiệt độ thấp -20°C tùy chọn, giúp nó thực sự không cần bảo trì.
Cắm và chạy với bộ biến tần SEW (MOVITRAC® LTP-B / MOVIDRIVE® B), hỗ trợ các chế độ servo vector vòng kín, định vị và đồng bộ.
VII. Ứng dụng điển hình
Băng tải xích, 30 m, tải 2 tấn, vận chuyển ngang, 0,4 m·s
Băng tải cấp liệu bột ép gạch gốm, yêu cầu quay tới và lui thường xuyên và giữ phanh
Nồi trộn thực phẩm, kích thước mẻ 500 kg, 70 vòng/phút, yêu cầu rửa IP55
Thang máy kho hàng cao tầng, tải 1 tấn, phanh không có điện, duy trì áp suất, chống rơi
3. Hình ảnh chi tiết sản phẩm
![]()
![]()
4. Các sản phẩm liên quan
| SA57 DT90S4/BE2/HF/TF/VS | SA57 DRE90M4/BE2 |
| SA57 DRS90M4/BE2 | SA57 DT90L4/BE2 |
| SA57 DRE90L4/BE2 | SA57/T DRS90M4/BE2 |
| SA47 DT90S4/BE2 | SA67 DT90L4/BE2 |
| SA67 DRE90L4/BE2 | SAF57 DRE100M4/BE2 |
| SAF57 DRE90M4/BE2 | SA77 R37 DRS71S4/BE05 |
| SA87 DRE132M4/BE5 | K57 DRE90L4/BE2 |
| K57 DRE90M4/BE2 | R57 DRE90L4/BE2 |
| R57 DRE90M4/BE2 | KA57 DRE90M4/BE2 |
| KA57 DRE90L4/BE2 | SA57AQA140/3 |